Mỗi giai đoạn, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó. Cụ thể:
Theo Quyết định số 1250/QĐ-UBND về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh trong năm 2021 (hệ số K) như sau:
Hệ số điều chỉnh giá đất ở tại các dự án khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do doanh nghiệp làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ; các khu đô thị mới, khu dân cư mới, điểm dân cư do Nhà nước làm chủ đầu tư được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất mà chưa quy định giá đất trong Bảng giá đất K = 1.
- Thành phố Bắc Giang: K = 1,2.
- Các huyện:
Đơn vị: đồng/m2
Stt | Tên khu vực | Giá tiền |
I | GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC & CÂY HÀNG NĂM KHÁC | |
1 | Tại TP Bắc Giang | 60.000 |
2 | Tại các Thị trấn | 52.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 50.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 50.000 |
II | GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | |
1 | Tại TP Bắc Giang | 55.000 |
2 | Tại các Thị trấn | 48.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 45.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 42.000 |
II | GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT |
|
1 | Tại TP Bắc Giang | 17.000 |
2 | Tại các Thị trấn | 14.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 13.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 7.000 |
III | GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | |
1 | Tại TP Bắc Giang | 50.000 |
2 | Tại các Thị trấn | 40.000 |
3 | Tại các xã Trung du thuộc các huyện | 38.000 |
4 | Tại các xã Miền núi thuộc các huyện | 33.000 |
Để tiện cho quá trình tra cứu các mức giá đất tại Bắc Giang theo đúng quy định số 1250/QĐ-UBND, Thẩm định giá Hoàng Quân xin gửi tới quý đối tác, khách hàng Chi tiết về quy định như sau:
Thông tin chi tiết liên hệ:
Vui lòng chia sẻ với chúng tôi một số thông tin của bạn, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn khi có yêu cầu